Bảng dung tích thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít từng dòng xe

Ngày đăng: 07.09.2025

Để xế yêu luôn hoạt động trơn tru và ổn định thì thay nhớt ô tô là giải pháp hiệu quả nhất. Vậy phải thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít cho đủ? Đây là một trong những thắc mắc được khá nhiều chủ xe quan tâm.

Thông thường, lượng nhớt cần thay phụ thuộc vào loại động cơ và xế hộp của bạn. Hãy xem ngay bài viết dưới đây của GTX Auto Care để biết được dung tích nhớt phù hợp với dòng xe của mình.

Thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít

Thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít

1. Cần thay bao nhiêu dung tích lít dầu nhớt cho xe ô tô?

Lượng nhớt thay cho xe ô tô bao nhiêu lít đang là mối quan tâm của nhiều xế lái. Sau đây sẽ là tổng hợp dung tích động cơ và lượng dầu nhớt cần thay cho 15 hãng xe phổ biến tại Việt Nam:

Dung tích nhớt cho xe hơi KIA

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Kia

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Kia

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

KIA MORNING

3cyl

5W-30

1.0L

2.6

KIA MORNING

3cyl

5W-30

1.2L

3.0

KIA FORTE/KIA CERATO

4cyl

5W-30

1.6L

3.0

KIA FORTE/KIA CERATO

4cyl

5W-30

2.0L

3.9

KIA CARENS

4cyl

5W-30

2.0L

4.0

KIA RONDO

4cyl

5W-30

2.4L

4.3

KIA SORENTO XĂNG

4cyl

5W-30

2.0L

4.0

KIA SORENTO DẦU

3cyl

5W-30

2.2L

6.7

KIA SOUL

4cyl

5W-30

1.6L

3.3

KIA SEDONA

4cyl

5W-30

2.2L

6.7

KIA SPORTAGE

4cyl

5W-30

2.0L

4.5

KIA SPORTAGE

4cyl

5W-30

2.0L

4.0

KIA K3

4cyl

5W-30

1.6L

3.3

Dung tích nhớt cho xe hơi TOYOTA

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Toyota

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Toyota

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Toyota 4-Runner

6cyl

5W-30

4.0L

6.2

Toyota Innova

4cyl

5W-30

2.0L

5.6

Toyota Fortuner (Máy xăng)

4cyl

5W-30

2.7L

5.6

Toyota Fortuner (Máy dầu)

4cyl

5W-40

3.0l

6.5

Toyota Avalon

4cyl

5W-30

2.5L

4.5

Toyota Avalon

6cyl

5W-30

3.5L

6.1

Toyota Camry

4cyl

5W-30

2.0L

4.2

Toyota Camry

4cyl

5W-30

2.4L

4.2

Toyota Camry

4cyl

5W-30

2.5L

4.2

Toyota Camry

6cyl

5W-30

3.5L

6.1

Toyota Corolla

4cyl

5W-30

1.8L

4.2

Toyota FJ Cruiser

6cyl

5W-30

4.0L

6.0

Toyota Highlander

4cyl

5W-30

2.7L

4.4

6cyl

5W-30

3.5L

6.1

Toyota Land Cruiser

8cyl

5W-30

5.7L

7.4

Toyota Prado

4cyl

5W-30

2.7L

5.6

Toyota Prado

6cyl

5W-30

3.5L

6.1

Toyota Rav-4

4cyl

5W-30

2.4L

4.4

Toyota Sienna Van

6cyl

5W-30

3.5L

6.0

Toyota Venza

4cyl

5W-30

2.7L

4.4

6cyl

5W-30

3.6L

6.0

Toyota Altis

4cyl

5W-30

1.8l

4.0

Toyota Altis

4cyl

5W-30

2.0l

4.0

Toyota Vios

4cyl

5W-30

1.5L

3.7

Toyota Yaris

4cyl

5W-30

1.5L

3.7

Dung tích nhớt cho xe hơi AUDI

Dưới đây là bảng dung tích xe hơi Audi để trả lời cho câu hỏi thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Audi

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Audi

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

AUDI A3

4cyl

0W-40

2.0L

4.6

AUDI A4

4cyl

0W-40

2.0L

4.6

AUDI A5

4cyl

0W-40

2.0L

4.6

AUDI A6

4cyl

0W-40

2.0L

4.6

AUDI A7

4cyl

0W-40

3.0L

6.8

AUDI A8

6cyl

0W-40

3.0L

8.3

AUDI A8

12cyl

0W-40

6.3L

11.5

AUDI Q5

4cyl

0W-40

3.0L

6.8

AUDI Q5

4cyl

0W-40

2.0L

4.6

AUDI Q7 (máy xăng)

6cyl

0W-40

3.0L

6.8

AUDI Q7 ( máy xăng)

6cyl

0W-40

3.6L

6.9

AUDI Q7 (máy xăng)

6cyl

0W-40

4.2L

9.1

AUDI Q7 (máy dầu)

6cyl

0W-40

3.0L

7.6

AUDI RS5

8cyl

0W-40

4.2L

9.6

AUDI S4

6cyl

0W-40

3.0L

6.8

AUDI S5

6cyl

0W-40

3.0L

6.8

AUDI S6

8cyl

0W-40

4.0L

8.3

AUDI S7

8cyl

0W-40

4.0L

8.3

AUDI S8

8cyl

0W-40

4.0L

8.3

AUDI TT

4cyl

0W-40

2.0L

4.5

Dung tích nhớt cho xe hơi BMW

Thay nhớt ô tô bao nhiêu lít luôn là câu hỏi của nhiều chủ xế khi tìm hiểu về thay nhớt ô tô. Dưới đây là bảng dung tích nhớt xe BMW cho các chủ xế:

Bảng dung tích thay nhớt cho xe BMW

Bảng dung tích thay nhớt cho xe BMW

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

BMW 1 series

6cyl

0W-40

3.0L

6.5

BMW 3 series

4cyl

0W-40

2.0L

5.0

BMW 3 series

6cyl

0W-40

3.0L

6.5

BMW 528i

4cyl

0W-40

2.0L

5.0

BMW 535i

6cyl

0W-40

3.0L

6.5

BMW 550i

8cyl

0W-40

4.4L

8.5

BMW 640i

6cyl

0W-40

3.0L

6.5

BMW 740Li

6cyl

0W-40

3.0L

6.5

BMW 750Li

8cyl

0W-40

4.4L

9.0

BMW 760Li

12cyl

0W-40

6.0L

10.5

BMW X1

4cyl

0W-40

2.0L

5.4

BMW X5

6cyl

0W-40

3.0L

6.5

BMW X5

8cyl

0W-40

4.4L

8.5

BMW X6

4cyl

0W-40

3.0L

6.5

Dung tích nhớt cho xe hơi CADILLAC

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Cadillac

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Cadillac

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Cadillac Escalade

8cyl

5W-30

6.0L

5.6

Dung tích nhớt cho xe hơi CHRYSLER

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Chrysler

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Chrysler

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Chrysler 300

6cyl

5W-30

3.6L

5.6

Dung tích nhớt cho xe hơi FORD

Mỗi dòng xe khác nhau sẽ có dung tích nhớt xe khác nhau. Thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít luôn là sự quan tâm của nhiều chủ xế. Dưới đây là bảng dung tích nhớt xe hơi Ford mà các chủ xế có thể tham khảo:

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Ford

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Ford

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Ford Mondeo

4cyl

5W-30

2.0l

4.3

Ford Mondeo

6cyl

5W-30

2.5L

5.6

Ford Mustang

6cyl

5W-30

3.7L

5.6

Ford Escape

4cyl

5W-30

2.3l

4.3

Ford Escape

6cyl

5W-30

3.0l

4.6

Ford Fiesta

4cyl

5W-30

1.0l

4.0

Ford Fiesta

4cyl

5W-30

1.4l

4.1

Ford Fiesta

4cyl

5W-30

1.6l

4.1

Ford Focus

4cyl

5W-30

1.6l

4.1

Ford Focus

4cyl

5W-30

1.8l

4.3

Ford Focus

4cyl

5W-30

2.0l

4.1

Ford Focus Turbo

4cyl

5W-30

2.0L

5.5

Ford Everest( Máy dầu)

4cyl

5W-30

2.2l

8.6

Ford Everest( Máy dầu)

6cyl

5W-30

3.2l

9.6

Ford Everest( Máy dầu)

4cyl

5W-30

2.0L

7.0

Ford Ranger( Máy dầu )

4cyl

5W-30

2.2l

8.6

Ford Ranger( Máy dầu )

6cyl

5W-30

3.2l

9.6

Ford Ranger( Máy dầu )

4cyl

5W-31

2.0L

7.0

Ford Explorer

6cyl

5W-30

3.5l

5.7

Dung tích nhớt cho xe hơi HONDA

Sau đây là một số lưu ý khi thay nhớt xe ô tô mà bạn nên tìm hiểu: thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít, quy trình thay nhớt ô tô,...

Dưới đây là bảng dung tích nhớt xe hơi Honda cho các chủ xế tham khảo:

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Honda

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Honda

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Honda Accord (2008- 2013)

4cyl

5W-30

2.4L

4.0

Honda Accord (2008- 2013)

4cyl

5W-30

2.0l

5.3

Honda Accord (2008- 2019)

4cyl

     

Honda Civic (2007-2012)

4cyl

5W-30

1.8L

4.0

Honda Civic (2007-2012)

4cyl

5W-30

2.0l

4.7

Honda Civic 2017- nay

4cyl

0W-20/ 5W-30

1.5L

3.2

Honda CR-V cũ

4cyl

5W-30

2.0l

4.0

Honda CR-V cũ

4cyl

5W-30

2.4L

4.2

Honda CR-V 2018

4cyl

0W-20

1.6L

3.5

Honda FIT

4cyl

5W-30

1.5L

3.5

Honda Odyssey

6cyl

5W-30

3.5L

4.2

Honda City

4cyl

5W-30

1.5l

4.0

Honda Pilot

6cyl

5W-30

3.5l

4.3

Dung tích nhớt cho xe hơi INFINITI

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Infiniti

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Infiniti

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Infiniti FX37

6cyl

5W-30

3.7L

5.0

Infiniti QX80

8cyl

5W-30

5.6l

7.6

Infiniti QX56

8cyl

5W-30

5.6L

6.5

Dung tích nhớt cho xe hơi MAZDA

Mỗi dòng xe sẽ có dung tích nhớt khác nhau và thời điểm thay nhớt cũng sẽ khác nhau. Để trả lời cho câu hỏi thay nhớt ô tô bao nhiêu lít cho dòng xe Mazda, xem ngay bảng dưới đây:

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Mazda

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Mazda

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Mazda CX5 17-18

4cyl

0w-20 /5w30

2.0L

4.2

Mazda CX5 17-18

4cyl

0w-20 /5w30

2.5l

4.7

Mazda CX5 13-16

4cyl

5W-30

2.0L

4.2

Mazda CX5 13-16

4cyl

5W-30

2.5l

4.5

Mazda CX9

6cyl

5w-20

3.7L

5.2

Mazda 2

4cyl

5W-30

1.5L

3.9

Mazda a3 (Mặt cười)

4cyl

5W-30

1.6L

4.0

Mazda a3

4cyl

5W-30

1.5l

3.9

Mazda 3

4cyl

5W-30

2.0l

4.2

Mazda BT50 ( Diesel )

4cyl

5W-30

2.2l

8.6

Mazda BT50( Diesel )

6cyl

5W-30

3.2l

9.6

Mazda 6

4cyl

5W-30

2.0L

4.2

Mazda 6

4cyl

5W-30

2.5l

4.5

Dung tích nhớt cho xe hơi LAND ROVER

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Land Rover

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Land Rover

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Land Rover Range Rover

8cyl

5W-30

5.0L

8.0

Land Rover Evoque

4cyl

5W-30

2.0L

5.6

Land Rover Sport

8cyl

0w-20

5.0L

8.0

Land Rover Sport

6cyl

0w-20

3.0L

8.0

Dung tích nhớt cho xe hơi LEXUS

Nếu bạn mới mua xe và chưa có kinh nghiệm về thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lítxe ô tô mới mua chạy bao lâu là thay nhớt. Hãy tham khảo ngay bảng dung tích thay nhớt xe hơi Lexus dưới đây để hiểu rõ hơn: 

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Lexus

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Lexus

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Lexus ES350

6cyl

0w-20

3.5L

6.0

Lexus GS350

6cyl

0w-20

3.5L

6.4

Lexus GX460

8cyl

0w-20

4.6L

7.7

Lexus IS250

6cyl

0w-20

2.5L

6.4

Lexus IS350

6cyl

0w-20

3.5L

6.4

Lexus LS460

8cyl

0w-20

4.6L

9.0

Lexus LS600hL

8cyl

0w-20

5.0L

9.0

Lexus LX570

8cyl

0w-20

5.7L

7.4

Lexus RX350 2009-14

6cyl

0w-20

3.5L

6.0

Lexus RX350 2016- NA

6cyl

0w-20

3.5L

5.4

Lexus RX450h

6cyl

0w-20

3.5L

6.0

Dung tích nhớt cho xe hơi MERCEDES

Để xế yêu luôn hoạt động mượt mà, êm ái thì thay dầu xe ô tô là điều không thể thiếu. Nếu chủ xế chưa có kinh nghiệm thay nhớt xe ô tô và chưa biết thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít thì hãy tham khảo ngay bảng dung tích nhớt xe hơi Mercedes dưới đây:

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Mercedes Benz

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Mercedes Benz

Loại xe Máy Độ nhớt khuyến nghị Dung tích động cơ Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

MERCEDES MGL450

8cyl

0W-40

4.6L

8.5

MERCEDES C200 2001-201

4cyl

0W-40

1.8L

5.5

MERCEDES C200, C250 , C300

4cyl

0W-40

2.0L

6.5

MERCEDES C200- C250 CGI

4cyl

0W-40

1.8L

5.5

MERCEDES E200 2006-201

4cyl

0W-40

1.8L

5.5

MERCEDES E240, 280 . 300

8cyl

0W-40

2.5L

8.0

MERCEDES E400 2014

6cyl

0W-40

3.5L

6.5

MERCEDES E 200, 250, 300

4cyl

0W-40

2.0l

6.5

MERCEDES GL550

8cyl

0W-40

4.6L

8.5

MERCEDES GLK250

4cyl

0W-40

2.1L

6.5

MERCEDES GLK350

6cyl

0W-40

3.5L

6.5

MERCEDES GLK300

6cyl

0W-40

3.0l

7.0

MERCEDESS GLC 200, 250, 3

4cyl

0W-40

2.0L

6.5

MERCEDES GLE 400 2016- n

6cyl

0W-40

3.0L

7.0

MERCEDES ML350

6cyl

0W-40

3.5L

7.0

MERCEDES ML550

8cyl

0W-40

4.8L

8.5

MERCEDES S550

8cyl

0W-40

4.6L

8.0

Dung tích nhớt cho xe hơi PORSCHE

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Porsche

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Porsche

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Porsche 911

6cyl

0W-40

3.8L

7.5

Porsche Cayenne

6cyl

0W-40

3.6L

6.7

8cyl

0W-40

4.8L

9.5

Porsche Panamera

6cyl

0W-40

3.6L

8.5

8cyl

0W-40

4.8L

9.0

Dung tích nhớt cho xe hơi HUYNDAI

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Hyundai

Bảng dung tích thay nhớt cho xe Hyundai

Loại xe

Máy

Độ nhớt khuyến nghị

Dung tích động cơ

Lượng nhớt cần phải thay (LÍT)

Hyundai Getz

3cyl

5W-30

1.1L

3.0

Hyundai Getz

4cyl

5W-30

1.4L

3.3

Hyundai I10

3cyl

5W-30

1.1L

3.0

Hyundai I10

3cyl

5W-30

1.2L

3.5

Hyundai I20

4cyl

5W-30

1.6L

3.3

Hyundai I30

4cyl

5W-30

1.6L

3.0

Hyundai Tucson

4cyl

5W-30

2.0L

4.0

Hyundai Tucson TURBO

4cyl

5W-30

1.6L

4.5

Hyundai Tucson Diesel 2

4cyl

5W-30

2.4L

7.5

Hyundai Tucson Diesel 2

4cyl

5W-30 ESP

2.0L

6.7

Hyundai Santafe( Diese

4cyl

5W-31

2.2L

6.7

Hyundai Santafe

4cyl

5W-30

2.4L

4.5

Hyundai Sonata

4cyl

5W-30

2.0L

4.0

Hyundai Veloster

4cyl

5W-30

1.6L

3.3

Hyundai Elantra

4cyl

5W-30

1.8L

4.0

Hyundai Accent

4cyl

5W-30

1.6L

3.3

Trên đây là tổng hợp những bảng dung tích thay nhớt cho các hãng xe mà GTX cung cấp cho các chủ xế. Hy vọng sẽ trả lời được cho chủ xế câu hỏi thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít.

2. Bảng giá thay nhớt xe ô tô

Nếu chủ xế đang quan tâm về chi phí thay nhớt xe ô tô thì có thể tham khảo bảng giá dưới đây của GTX:

BẢNG GIÁ NHỚT GTX AUTO CARE

Tên

Dòng

ĐVT

Đơn giá (VNĐ)

Ghi chú

Kix

5W30

Lít

170.000

10.000 thay

Rymax

C2C3 5w30

Lít

240.000

8,000 thay

Rymax

SAE 10W40

Lít

180.000

5.000km thay

Eneos

5W30

Lít

182.000

8.000->10.000 thay

Eneos

15W40

Lít

127.500

5.000 thay

Maxpro

5W30

Lít

165.000

10.000 thay

Castrol

5W30

Lít

225,000

10.000

Castrol

GTX 15w40

Lít

150,000

10.000km

Motul

5w30

 

160.000

8000 km

Motul

15w40

 

107.500

4000 km

Voltronic

5w30

Lít

385.000

8000 km

Công thay nhớt 100k

3. Những lưu ý quan trọng khi thay nhớt xe ô tô?

Nếu chủ xế đang tìm kiếm thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít và những lưu ý khi thay nhớt xe. Thì sau đây là một số lưu ý quan trọng khi thay nhớt xe mà các chủ xế có thể tham khảo:

  • Chủ xế cần lựa chọn loại nhớt phù hợp với thông số của xe và theo khuyến cáo của nhà sản xuất. 
  • Nên vệ sinh, kiểm tra kỹ ốc nhớt nếu bị hoen rỉ hay hư hỏng thì nên thay mới ngay.
  • Nên lựa chọn những trung tâm, đơn vị uy tín để được hỗ trợ tư vấn loại nhớt phù hợp và quy trình thay nhớt chuyên nghiệp.

Lưu ý quan trọng khi thay nhớt xe ô tô

Lưu ý quan trọng khi thay nhớt xe ô tô

Hiện nay, trên thị trường Đà Nẵng có khá nhiều đơn vị thay dầu nhớt ô tô với nhiều phân khúc giá cả và chất lượng. GTX Auto Care là một trong những đơn vị thay nhớt ô tô tại Đà Nẵng chuyên nghiệp được nhiều chủ xế yêu thích. Bởi đội ngũ nhân viên với kinh nghiệm lâu năm trong nghề, luôn mang đến cho khách hàng trải nghiệm dịch vụ tốt nhất. Liên hệ ngay cho GTX để nhận được những ưu đãi mới nhất cho xế yêu.

GTX AUTO CARE - TRUNG TÂM NÂNG CẤP VÀ CHĂM SÓC Ô TÔ CHUYÊN NGHIỆP

Trần Túc Chinh
Trần Túc Chinh

CEO tại GTX Auto Care - Trung tâm nâng cấp và chăm sóc xe chuyên nghiệp tại Đà Nẵng. Website: https://gtxautocare.vn/ - Hotline: 0906 03 04 04

Xem thêm

TIN TỨC KHÁC

Liên hệ với chúng tôi

close
hotline
messenger
zalo
Best sale offers
loading