CEO tại GTX Auto Care - Trung tâm nâng cấp và chăm sóc xe chuyên nghiệp tại Đà Nẵng. Website: https://gtxautocare.vn/ - Hotline: 0906 03 04 04
Ngày đăng: 07.09.2025
Để xế yêu luôn hoạt động trơn tru và ổn định thì thay nhớt ô tô là giải pháp hiệu quả nhất. Vậy phải thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít cho đủ? Đây là một trong những thắc mắc được khá nhiều chủ xe quan tâm.
Thông thường, lượng nhớt cần thay phụ thuộc vào loại động cơ và xế hộp của bạn. Hãy xem ngay bài viết dưới đây của GTX Auto Care để biết được dung tích nhớt phù hợp với dòng xe của mình.
Thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít
Lượng nhớt thay cho xe ô tô bao nhiêu lít đang là mối quan tâm của nhiều xế lái. Sau đây sẽ là tổng hợp dung tích động cơ và lượng dầu nhớt cần thay cho 15 hãng xe phổ biến tại Việt Nam:
![]() Bảng dung tích thay nhớt cho xe Kia |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
KIA MORNING |
3cyl |
5W-30 |
1.0L |
2.6 |
KIA MORNING |
3cyl |
5W-30 |
1.2L |
3.0 |
KIA FORTE/KIA CERATO |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.0 |
KIA FORTE/KIA CERATO |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
3.9 |
KIA CARENS |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
KIA RONDO |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.3 |
KIA SORENTO XĂNG |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
KIA SORENTO DẦU |
3cyl |
5W-30 |
2.2L |
6.7 |
KIA SOUL |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
KIA SEDONA |
4cyl |
5W-30 |
2.2L |
6.7 |
KIA SPORTAGE |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.5 |
KIA SPORTAGE |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
KIA K3 |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Toyota |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Toyota 4-Runner |
6cyl |
5W-30 |
4.0L |
6.2 |
Toyota Innova |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
5.6 |
Toyota Fortuner (Máy xăng) |
4cyl |
5W-30 |
2.7L |
5.6 |
Toyota Fortuner (Máy dầu) |
4cyl |
5W-40 |
3.0l |
6.5 |
Toyota Avalon |
4cyl |
5W-30 |
2.5L |
4.5 |
Toyota Avalon |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.1 |
Toyota Camry |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.2 |
Toyota Camry |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.2 |
Toyota Camry |
4cyl |
5W-30 |
2.5L |
4.2 |
Toyota Camry |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.1 |
Toyota Corolla |
4cyl |
5W-30 |
1.8L |
4.2 |
Toyota FJ Cruiser |
6cyl |
5W-30 |
4.0L |
6.0 |
Toyota Highlander |
4cyl |
5W-30 |
2.7L |
4.4 |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.1 |
|
Toyota Land Cruiser |
8cyl |
5W-30 |
5.7L |
7.4 |
Toyota Prado |
4cyl |
5W-30 |
2.7L |
5.6 |
Toyota Prado |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.1 |
Toyota Rav-4 |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.4 |
Toyota Sienna Van |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
6.0 |
Toyota Venza |
4cyl |
5W-30 |
2.7L |
4.4 |
6cyl |
5W-30 |
3.6L |
6.0 |
|
Toyota Altis |
4cyl |
5W-30 |
1.8l |
4.0 |
Toyota Altis |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.0 |
Toyota Vios |
4cyl |
5W-30 |
1.5L |
3.7 |
Toyota Yaris |
4cyl |
5W-30 |
1.5L |
3.7 |
Dưới đây là bảng dung tích xe hơi Audi để trả lời cho câu hỏi thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Audi |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
AUDI A3 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI A4 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI A5 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI A6 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI A7 |
4cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI A8 |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
8.3 |
AUDI A8 |
12cyl |
0W-40 |
6.3L |
11.5 |
AUDI Q5 |
4cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI Q5 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.6 |
AUDI Q7 (máy xăng) |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI Q7 ( máy xăng) |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
6.9 |
AUDI Q7 (máy xăng) |
6cyl |
0W-40 |
4.2L |
9.1 |
AUDI Q7 (máy dầu) |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
7.6 |
AUDI RS5 |
8cyl |
0W-40 |
4.2L |
9.6 |
AUDI S4 |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI S5 |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.8 |
AUDI S6 |
8cyl |
0W-40 |
4.0L |
8.3 |
AUDI S7 |
8cyl |
0W-40 |
4.0L |
8.3 |
AUDI S8 |
8cyl |
0W-40 |
4.0L |
8.3 |
AUDI TT |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
4.5 |
Thay nhớt ô tô bao nhiêu lít luôn là câu hỏi của nhiều chủ xế khi tìm hiểu về thay nhớt ô tô. Dưới đây là bảng dung tích nhớt xe BMW cho các chủ xế:
Bảng dung tích thay nhớt cho xe BMW |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
BMW 1 series |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 3 series |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
5.0 |
BMW 3 series |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 528i |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
5.0 |
BMW 535i |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 550i |
8cyl |
0W-40 |
4.4L |
8.5 |
BMW 640i |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 740Li |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW 750Li |
8cyl |
0W-40 |
4.4L |
9.0 |
BMW 760Li |
12cyl |
0W-40 |
6.0L |
10.5 |
BMW X1 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
5.4 |
BMW X5 |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
BMW X5 |
8cyl |
0W-40 |
4.4L |
8.5 |
BMW X6 |
4cyl |
0W-40 |
3.0L |
6.5 |
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Cadillac |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Cadillac Escalade |
8cyl |
5W-30 |
6.0L |
5.6 |
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Chrysler |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Chrysler 300 |
6cyl |
5W-30 |
3.6L |
5.6 |
Mỗi dòng xe khác nhau sẽ có dung tích nhớt xe khác nhau. Thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít luôn là sự quan tâm của nhiều chủ xế. Dưới đây là bảng dung tích nhớt xe hơi Ford mà các chủ xế có thể tham khảo:
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Ford |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Ford Mondeo |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.3 |
Ford Mondeo |
6cyl |
5W-30 |
2.5L |
5.6 |
Ford Mustang |
6cyl |
5W-30 |
3.7L |
5.6 |
Ford Escape |
4cyl |
5W-30 |
2.3l |
4.3 |
Ford Escape |
6cyl |
5W-30 |
3.0l |
4.6 |
Ford Fiesta |
4cyl |
5W-30 |
1.0l |
4.0 |
Ford Fiesta |
4cyl |
5W-30 |
1.4l |
4.1 |
Ford Fiesta |
4cyl |
5W-30 |
1.6l |
4.1 |
Ford Focus |
4cyl |
5W-30 |
1.6l |
4.1 |
Ford Focus |
4cyl |
5W-30 |
1.8l |
4.3 |
Ford Focus |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.1 |
Ford Focus Turbo |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
5.5 |
Ford Everest( Máy dầu) |
4cyl |
5W-30 |
2.2l |
8.6 |
Ford Everest( Máy dầu) |
6cyl |
5W-30 |
3.2l |
9.6 |
Ford Everest( Máy dầu) |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
7.0 |
Ford Ranger( Máy dầu ) |
4cyl |
5W-30 |
2.2l |
8.6 |
Ford Ranger( Máy dầu ) |
6cyl |
5W-30 |
3.2l |
9.6 |
Ford Ranger( Máy dầu ) |
4cyl |
5W-31 |
2.0L |
7.0 |
Ford Explorer |
6cyl |
5W-30 |
3.5l |
5.7 |
Sau đây là một số lưu ý khi thay nhớt xe ô tô mà bạn nên tìm hiểu: thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít, quy trình thay nhớt ô tô,...
Dưới đây là bảng dung tích nhớt xe hơi Honda cho các chủ xế tham khảo:
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Honda |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Honda Accord (2008- 2013) |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.0 |
Honda Accord (2008- 2013) |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
5.3 |
Honda Accord (2008- 2019) |
4cyl |
|||
Honda Civic (2007-2012) |
4cyl |
5W-30 |
1.8L |
4.0 |
Honda Civic (2007-2012) |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.7 |
Honda Civic 2017- nay |
4cyl |
0W-20/ 5W-30 |
1.5L |
3.2 |
Honda CR-V cũ |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.0 |
Honda CR-V cũ |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.2 |
Honda CR-V 2018 |
4cyl |
0W-20 |
1.6L |
3.5 |
Honda FIT |
4cyl |
5W-30 |
1.5L |
3.5 |
Honda Odyssey |
6cyl |
5W-30 |
3.5L |
4.2 |
Honda City |
4cyl |
5W-30 |
1.5l |
4.0 |
Honda Pilot |
6cyl |
5W-30 |
3.5l |
4.3 |
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Infiniti |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Infiniti FX37 |
6cyl |
5W-30 |
3.7L |
5.0 |
Infiniti QX80 |
8cyl |
5W-30 |
5.6l |
7.6 |
Infiniti QX56 |
8cyl |
5W-30 |
5.6L |
6.5 |
Mỗi dòng xe sẽ có dung tích nhớt khác nhau và thời điểm thay nhớt cũng sẽ khác nhau. Để trả lời cho câu hỏi thay nhớt ô tô bao nhiêu lít cho dòng xe Mazda, xem ngay bảng dưới đây:
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Mazda |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Mazda CX5 17-18 |
4cyl |
0w-20 /5w30 |
2.0L |
4.2 |
Mazda CX5 17-18 |
4cyl |
0w-20 /5w30 |
2.5l |
4.7 |
Mazda CX5 13-16 |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.2 |
Mazda CX5 13-16 |
4cyl |
5W-30 |
2.5l |
4.5 |
Mazda CX9 |
6cyl |
5w-20 |
3.7L |
5.2 |
Mazda 2 |
4cyl |
5W-30 |
1.5L |
3.9 |
Mazda a3 (Mặt cười) |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
4.0 |
Mazda a3 |
4cyl |
5W-30 |
1.5l |
3.9 |
Mazda 3 |
4cyl |
5W-30 |
2.0l |
4.2 |
Mazda BT50 ( Diesel ) |
4cyl |
5W-30 |
2.2l |
8.6 |
Mazda BT50( Diesel ) |
6cyl |
5W-30 |
3.2l |
9.6 |
Mazda 6 |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.2 |
Mazda 6 |
4cyl |
5W-30 |
2.5l |
4.5 |
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Land Rover |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Land Rover Range Rover |
8cyl |
5W-30 |
5.0L |
8.0 |
Land Rover Evoque |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
5.6 |
Land Rover Sport |
8cyl |
0w-20 |
5.0L |
8.0 |
Land Rover Sport |
6cyl |
0w-20 |
3.0L |
8.0 |
Nếu bạn mới mua xe và chưa có kinh nghiệm về thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít và xe ô tô mới mua chạy bao lâu là thay nhớt. Hãy tham khảo ngay bảng dung tích thay nhớt xe hơi Lexus dưới đây để hiểu rõ hơn:
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Lexus |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Lexus ES350 |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.0 |
Lexus GS350 |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.4 |
Lexus GX460 |
8cyl |
0w-20 |
4.6L |
7.7 |
Lexus IS250 |
6cyl |
0w-20 |
2.5L |
6.4 |
Lexus IS350 |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.4 |
Lexus LS460 |
8cyl |
0w-20 |
4.6L |
9.0 |
Lexus LS600hL |
8cyl |
0w-20 |
5.0L |
9.0 |
Lexus LX570 |
8cyl |
0w-20 |
5.7L |
7.4 |
Lexus RX350 2009-14 |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.0 |
Lexus RX350 2016- NA |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
5.4 |
Lexus RX450h |
6cyl |
0w-20 |
3.5L |
6.0 |
Để xế yêu luôn hoạt động mượt mà, êm ái thì thay dầu xe ô tô là điều không thể thiếu. Nếu chủ xế chưa có kinh nghiệm thay nhớt xe ô tô và chưa biết thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít thì hãy tham khảo ngay bảng dung tích nhớt xe hơi Mercedes dưới đây:
![]() Bảng dung tích thay nhớt cho xe Mercedes Benz |
||||
Loại xe | Máy | Độ nhớt khuyến nghị | Dung tích động cơ | Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
MERCEDES MGL450 |
8cyl |
0W-40 |
4.6L |
8.5 |
MERCEDES C200 2001-201 |
4cyl |
0W-40 |
1.8L |
5.5 |
MERCEDES C200, C250 , C300 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
6.5 |
MERCEDES C200- C250 CGI |
4cyl |
0W-40 |
1.8L |
5.5 |
MERCEDES E200 2006-201 |
4cyl |
0W-40 |
1.8L |
5.5 |
MERCEDES E240, 280 . 300 |
8cyl |
0W-40 |
2.5L |
8.0 |
MERCEDES E400 2014 |
6cyl |
0W-40 |
3.5L |
6.5 |
MERCEDES E 200, 250, 300 |
4cyl |
0W-40 |
2.0l |
6.5 |
MERCEDES GL550 |
8cyl |
0W-40 |
4.6L |
8.5 |
MERCEDES GLK250 |
4cyl |
0W-40 |
2.1L |
6.5 |
MERCEDES GLK350 |
6cyl |
0W-40 |
3.5L |
6.5 |
MERCEDES GLK300 |
6cyl |
0W-40 |
3.0l |
7.0 |
MERCEDESS GLC 200, 250, 3 |
4cyl |
0W-40 |
2.0L |
6.5 |
MERCEDES GLE 400 2016- n |
6cyl |
0W-40 |
3.0L |
7.0 |
MERCEDES ML350 |
6cyl |
0W-40 |
3.5L |
7.0 |
MERCEDES ML550 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
8.5 |
MERCEDES S550 |
8cyl |
0W-40 |
4.6L |
8.0 |
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Porsche |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Porsche 911 |
6cyl |
0W-40 |
3.8L |
7.5 |
Porsche Cayenne |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
6.7 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
9.5 |
|
Porsche Panamera |
6cyl |
0W-40 |
3.6L |
8.5 |
8cyl |
0W-40 |
4.8L |
9.0 |
Bảng dung tích thay nhớt cho xe Hyundai |
||||
Loại xe |
Máy |
Độ nhớt khuyến nghị |
Dung tích động cơ |
Lượng nhớt cần phải thay (LÍT) |
Hyundai Getz |
3cyl |
5W-30 |
1.1L |
3.0 |
Hyundai Getz |
4cyl |
5W-30 |
1.4L |
3.3 |
Hyundai I10 |
3cyl |
5W-30 |
1.1L |
3.0 |
Hyundai I10 |
3cyl |
5W-30 |
1.2L |
3.5 |
Hyundai I20 |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
Hyundai I30 |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.0 |
Hyundai Tucson |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
Hyundai Tucson TURBO |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
4.5 |
Hyundai Tucson Diesel 2 |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
7.5 |
Hyundai Tucson Diesel 2 |
4cyl |
5W-30 ESP |
2.0L |
6.7 |
Hyundai Santafe( Diese |
4cyl |
5W-31 |
2.2L |
6.7 |
Hyundai Santafe |
4cyl |
5W-30 |
2.4L |
4.5 |
Hyundai Sonata |
4cyl |
5W-30 |
2.0L |
4.0 |
Hyundai Veloster |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
Hyundai Elantra |
4cyl |
5W-30 |
1.8L |
4.0 |
Hyundai Accent |
4cyl |
5W-30 |
1.6L |
3.3 |
Trên đây là tổng hợp những bảng dung tích thay nhớt cho các hãng xe mà GTX cung cấp cho các chủ xế. Hy vọng sẽ trả lời được cho chủ xế câu hỏi thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít.
Nếu chủ xế đang quan tâm về chi phí thay nhớt xe ô tô thì có thể tham khảo bảng giá dưới đây của GTX:
BẢNG GIÁ NHỚT GTX AUTO CARE
Tên |
Dòng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
Ghi chú |
Kix |
5W30 |
Lít |
170.000 |
10.000 thay |
Rymax |
C2C3 5w30 |
Lít |
240.000 |
8,000 thay |
Rymax |
SAE 10W40 |
Lít |
180.000 |
5.000km thay |
Eneos |
5W30 |
Lít |
182.000 |
8.000->10.000 thay |
Eneos |
15W40 |
Lít |
127.500 |
5.000 thay |
Maxpro |
5W30 |
Lít |
165.000 |
10.000 thay |
Castrol |
5W30 |
Lít |
225,000 |
10.000 |
Castrol |
GTX 15w40 |
Lít |
150,000 |
10.000km |
Motul |
5w30 |
160.000 |
8000 km |
|
Motul |
15w40 |
107.500 |
4000 km |
|
Voltronic |
5w30 |
Lít |
385.000 |
8000 km |
Công thay nhớt 100k |
Nếu chủ xế đang tìm kiếm thay nhớt xe ô tô bao nhiêu lít và những lưu ý khi thay nhớt xe. Thì sau đây là một số lưu ý quan trọng khi thay nhớt xe mà các chủ xế có thể tham khảo:
Lưu ý quan trọng khi thay nhớt xe ô tô
Hiện nay, trên thị trường Đà Nẵng có khá nhiều đơn vị thay dầu nhớt ô tô với nhiều phân khúc giá cả và chất lượng. GTX Auto Care là một trong những đơn vị thay nhớt ô tô tại Đà Nẵng chuyên nghiệp được nhiều chủ xế yêu thích. Bởi đội ngũ nhân viên với kinh nghiệm lâu năm trong nghề, luôn mang đến cho khách hàng trải nghiệm dịch vụ tốt nhất. Liên hệ ngay cho GTX để nhận được những ưu đãi mới nhất cho xế yêu.
GTX AUTO CARE - TRUNG TÂM NÂNG CẤP VÀ CHĂM SÓC Ô TÔ CHUYÊN NGHIỆP